Bài viết 120+ tên các loại trái cây trong tiếng Anh và một số thành ngữ thú vị chứa tên trái cây có thể bạn chưa biết thuộc chủ đề về HỎi Đáp Là Gì thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Moki.vn tìm hiểu 120+ tên các loại trái cây trong tiếng Anh và một số thành ngữ thú vị chứa tên trái cây có thể bạn chưa biết trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “120+ tên các loại trái cây trong tiếng Anh và một số thành ngữ thú vị chứa tên trái cây có thể bạn chưa biết”

Mọi Người Cũng Xem   Nghĩa của từ Range

Đánh giá về 120+ tên các loại trái cây trong tiếng Anh và một số thành ngữ thú vị chứa tên trái cây có thể bạn chưa biết



Nhờ sự ưu ái của thiên nhiên về địa hình và khí hậu, Việt Nam vẫn luôn là đất nước nổi tiếng với thường xuyên loại hoa quả, trái cây thơm ngọt. Để kể tên tiếng Việt của những loại trái cây chắc chắn sẽ là điều vô cùng dễ dàng với bạn. Vì sao còn tên tiếng Anh thì sao? Ngoài một vài loại trái cây quen thuộc như “táo – táo”, “xoài – xoài” hay “dưa nghịch – dưa hấu”, liệu bạn còn có khả năng kể được bao nhiêutên những loại trái cây trong tiếng Anhnữa?

Dưới đây là danh sách 120+ tên tiếng Anh của các loại trái cây được chia theo họ, hãy cùng FLYER thử thách xem ai là người đoán đúng nhiều tên nhất nhé. Cùng bắt đầu ngay thôi nào! 

Trước khi tìm hiểu thông tin về tên gọi riêng của từng loại trái cây, hãy cùng FLYER điểm qua một vài kiến ​​thức chung khi nhắc đến trái cây trong tiếng Anh nhé!

Trái cây trong tiếng Anh được gọi chung là “fruit”, bắt nguồn từ “fructus”  theo tiếng Latin, có nghĩa là “thưởng thức những loại sản phẩm được thu hoạch”. Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà “fruit” sẽ đóng vai trò như một danh từ đếm được hoặc không đếm được. 

Khi là danh từ không đếm được, “fruit” dùng để chỉ hoa quả, trái cây nói chung – là bộ phận của cây được phát triển từ một hoặc thường xuyên hoa. 

Mọi Người Cũng Xem   Những nữ ca sĩ Việt được gọi là 'thần đồng âm nhạc'

Ví dụ: 

  • I like tropical fruit the most. 

Tôi thích trái cây nhiệt đới nhất. 

  • You should eat more fresh fruit in your diet. 

Bạn nên ăn nhiều trái cây tươi trong chế độ ăn uống của bạn. 

Khi là danh từ đếm được, “fruit” dùng như một đơn vị để chỉ số lượng hoặc chủng loại trái cây, viết ở dạng số thường xuyên là “fruits” 

Ví dụ: 

  • There are many fruits in this supermarket. 

Có rất nhiều loại trái cây bên trong siêu thị này. 

  • My favorite fruits are orange, watermelon and mango. 

các loại trái cây yêu thích của tôi là cam, dưa hấu và xoài. 

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
Các phân họ trái cây trong tiếng Anh

Dựa vào đặc điểm hình thành và phát triển, trái cây được chia ra làm 8 chủng loại (phân họ) chính, đó là: 

Từ vựng 

Phát âm 

Nghĩa tiếng Việt 

Citrus fruits

/ˈsɪtrəs fruːts/

Trái cây họ cam, quýt

Stone fruits

/stəʊn fruːts/

Trái cây họ quả hạch

Drupe fruits

/dru:p fruːts/

Pome fruits 

/pōm fruːts/

Trái cây họ táo tây

Berries 

/ˈbɛri/

Trái cây họ quả mọng

Aggregate fruits

/ˈæɡrɪɡət fruːts/

Trái cây họ quả tụ 

Melon fruits

/ˈmelən fruːts/

Trái cây họ bầu bí

Tropical fruits

/ˈtrɑːpɪkl fruːts/

Họ trái cây nhiệt đới

Fruits disguised 

/fruːts dɪsˈɡɪzd/

Trái cây “giả” (ngụy trang thành rau củ) 

Phân loại trái cây trong tiếng Anh

Để tìm hiểu chi tiết hơn về đặc điểm tương đương tên riêng của các loại trái cây thuộc mỗi phân họ, hãy cùng FLYER chuyển sang phần tiếp theo nha! 

2.1. Tên các loại trái cây họ cam quýt trong tiếng Anh (trái cây có múi)

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
Trái cây họ cam quýt

những loại trái cây họ cam quýt có đặc điểm chung là vỏ mỏng, sần sùi, bên trong lớp vỏ có phần cùi, thịt quả được chia thành các múi đều nhéu, mọng nước và có vị tươi mát. Trái cây họ cam quýt rất giàu vitamin C, chất chống oxy hóa và thường xuyên chất dinh dưỡng khác, do đó, bạn đừng quên bổ sung chúng vào khẩu phần ăn mỗi ngày để giúp tăng cường sức đề kháng cho cơ thể nha! 

Dưới đây là tên tiếng Anh của một vài loại trái cây thuộc họ cam, quýt:

Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt
Bitter orange /bɪtə ˈɒrɪndʒ/ Quả cam đắng (loại cam lai giữa bưởi và quýt hồng, thường sử dụng để lấy tinh dầu và làm thuốc) 
Blood orange /blʌd ˈɒrɪndʒ/ Quả cam ngọt ruột đỏ 
Citron /sɪtrən/ Quả thanh yên 
Clementine /klemənˌtaɪn/ Quả quýt 
Grapefruit /ɡreɪpfrut/ Quả bưởi chùm, quả bưởi đắng 
Jamaican tangelo /dʒəˈmeɪkən ˈtændʒələʊ/ Quả cam quýt đảo Jamaican 
Key lime /ki laɪm/ Quả chanh ta, chanh Mexico
Kumquat /kəmkwat/ Quả quất, tắc 
Lemon /lemən/ Quả chanh vàng 
Lime /laɪm/ Quả chanh xanh 
Mandarin /mændərɪn/ Quả cam mật ong Trung Quốc
Orange /ɒrɪndʒ/ Quả cam vàng 
Persian lime /pɜʃn̩ laɪm/ Quả chanh không hạt 
Pomelo /pɒmələʊ/ Quả bưởi
Sweet lime /swit laɪm/ Quả chanh ngọt
Taiwan tangerine /taɪˈwɑn ˌtændʒəˈrin/ Quả quýt mật Đài Loan 
Tangelo /tændʒələʊ/ Quả bưởi lai quýt
Tangerine /tændʒəˈrin/ Quả quýt hồng
Yuzu /yuzu/ Quả cam nhật
Tên các loại quả họ cam quýt 

2.2. Tên những loại trái cây họ quả hạch trong tiếng Anh 

Quả hạch (còn được gọi là “quả đá”) là tên gọi sử dụng để chỉ các loại quả có lớp vỏ rất mỏng, phần thịt quả dày và có hột (hạt) cứng ở giữa. một số loại quả hạch quen thuộc và dễ bắt gặp nhất có khả năng kể đến như mận, mơ hay đào. 

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
những loại quả hạch 

Dưới đây là tên tiếng Anh cụ thể của những loại hoa quả, trái cây thuộc họ quả hạch, hãy cùng tham khảo nhé! 

Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt 
Apricot /eɪprɪkɒt/ Quả mơ 
Cherry /tʃeri/ Quả cherry, quả anh đào
Damson /dæmzən/ Quả mận tía
Dates /deɪts/ Quả chà là 
Japanese plum /dʒæpəˈniz plʌm/ Quả mận Nhật Bản 
Jujube /dʒudʒub/ Quả táo tàu, táo đỏ, đại táo
Nectarine /nektərɪn/ Quả xuân đào
Peach /pitʃ/ Quả đào 
Plum /plʌm/ Quả mận 
Plumcot /plʌmkot/ Quả mận mơ 
Tên tiếng Anh của trái cây họ quả hạch 

✅ Mọi người cũng xem : giá ?u ?ãi là gì

2.3. Tên các loại trái cây họ táo tây trong tiếng Anh 

Trái cây họ táo tây được gọi chung là “Pome fruits”. Từ “pome” có nguồn gốc từ “pomum”, nghĩa là “quả táo” trong tiếng Latin. những loại hoa quả, trái cây thuộc họ này thường có phần thịt quả giòn, ngọt, ở giữa có lõi và nhiều hạt nhỏ xếp thành hình ngôi sao. 

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
Trái cây họ táo tây 

Hãy cùng nhau điểm danh tên tiếng Anh của những loại trái cây họ táo qua bảng dưới đây nhé!  

Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt
Apple /æpl̩/ Quả táo tây
Asian pear /eɪdʒn̩ peə/ Quả lê châu Á, lê nashi 
Crab apple /kræb æpl/ Quả táo dại 
Loquat /ləʊkwɒt/ Quả sơn trà 
Medlar /medlə/ Quả sơn tra tử, sơn trà 
Pear /peə/ Quả lê
Quince /kwɪns/ Quả mộc qua 
Rowan /rəʊən/ Quả thanh lương trà 
White sapote /waɪt sapote/ Quả bánh kem 
Tên tiếng Anh của trái cây họ táo 

✅ Mọi người cũng xem : cây si là gì

2.4. Tên những loại trái cây họ quả mọng trong tiếng Anh 

Quả mọng là tên thường được dùng để gọi chung những loại trái cây dại mọc trong rừng. Chúng có rất thường xuyên màu sắc sặc sỡ như xanh, đỏ, tím, mọc thành chùm, kích thước khá nhỏ, phần thịt quả dày, mọng nước, có vị chua, ngọt, thơm và rất thích hợp để chế biến thành mứt hoặc siro. 

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
các loại quả mọng

Phần lớn tên của những loại quả mọng trong tiếng Anh được gọi kèm với từ “berry”. Dưới đây là một vài ví dụ cụ thể: 

Từ vựng 

Phát âm 

Nghĩa tiếng Việt 

Bearberry

/beəberi/

Quả dâu gấu 

Black currants

/blæk ˈkʌrənts/

Quả lý chua đen 

Blueberry

/bluberi/

Quả việt quất

Boysenberry

/bɔɪsənberi/

Quả mâm xôi dại 

Caperberry

/keɪpəberi/

Quả bạch hoa 

Chokeberry

/tʃəʊkberi/

Quả dại Aronia 

Chokecherry

/tʃəʊktʃeri/

Quả anh đào đắng 

Cloudberry

/klaʊdberi/

Quả mâm xôi Bắc cự, quả dâu mây 

Cranberry

/cranberi/

Quả mạn việt quất 

Elderberry

/eldəberi/

Quả cơm cháy

Goji berry

/goji ˈberi/

Quả kỷ tử

Gooseberry

/ɡʊzbəri/

Quả lý gai, quả mận gai 

Grapes

/ɡreɪps/

Quả nho 

Huckleberry

/həkəlberi/

Quả việt quất xanh 

Lingonberry

/lingonberi/

Quả lý chua đen, quả nam việt quất

Physalis 

/physalis/ 

Quả thù lù, quả tầm bóp 

Cape gooseberry

/ˈkeɪp ˈɡʊzbəri/

Red currants

/red ˈkʌrənts/

Quả nho đỏ 

Salmonberry

/sæmənberi/

Quả mâm xôi rừng 

Tên tiếng Anh của trái cây họ quả mọng

2.5. Tên các loại trái cây họ quả tụ trong tiếng Anh 

Khi đọc xong danh sách các loại quả mọng kể trên, có phải bạn đang thắc mắc tại sao lại không có tên “blackberry” hoặc “strawberry” phải không? 

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
những loại quả tụ 

Mặc dù cùng được gọi là “berry” và có những đặc điểm bề ngoài khá giống với quả mọng, nhưng về mặt sinh học, “blackberry” và “strawberry” lại được phân vào nhóm quả tụ. Đây là những loại quả được hình thành từ một bông hoa đơn – mỗi bông hoa chỉ phát triển thành một quả duy nhất – thay vì mọc thành chùm giống như họ quả mọng. Hãy cùng FLYER tìm hiểu xem còn loại quả nào khác được xếp vào họ quả tụ không nhé!  

Từ vựng 

Phát âm 

Nghĩa tiếng Việt 

Blackberry

/blækbəri/

Quả mâm xôi đen 

Dewberry

/duˌberi/

Quả mâm xôi Dewberry 

Mulberry

/mʌlbri/

Quả dâu tằm 

Olallieberry

/olallieberi/

Quả dâu đen 

Raspberry

/rɑzbəri/

Quả phúc bồn tử

Serviceberry 

/ˈsɜvɪsberi/

Quả dâu bụi Bắc Mĩ 

Juneberry

/dʒunberi/

Strawberry

/strɔbri/

Quả dâu tây

Tên những loại trái cây họ quả tụ 

✅ Mọi người cũng xem : chào giá c?nh tranh là gì

2.5. Tên những loại trái cây họ bầu, bí 

Tất cả các loại dưa, như dưa hấu, dưa gang hay dưa chuột…, đều đặn được xếp chung vào cùng một họ bầu bí. Đặc điểm chung của các loại trái cây này là có vị ngọt, thanh mát và nhiều nước. Trong khi một số loại dưa có lớp vỏ rất dày và cứng (dưa hấu, dưa lưới), một số khác lại có lớp vỏ mỏng hơn (dưa chuột, dưa bở). 

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
Trái cây họ bầu bí 

tuy nhiên, liệu bạn có biết một bí mật thú vị rằng mặc dù bí không hề có vị ngọt như dưa và thường được sử dụng để chế biến các món ăn mặn, nhưng chúng thực chất lại là trái cây chứ không phải rau củ như chúng ta vẫn tưởng? Để giúp bạn dễ dàng nhận biết các loại trái cây họ bầu bí này, FLYER đã tổng hợp lại tên của chúng trong bảng dưới đây. Hãy cùng tham khảo nha! 

Từ vựng 

Phát âm 

Nghĩa tiếng Việt 

Ambrosia melon

/æmˈbrəʊziə ˈmelən/

Quả dưa lưới ruột vàng 

Ananas melon

/əˈnɑnəs ˈmelən/

Quả dưa lưới ruột xanh 

Autumn sweet melon

/ɔtəm ˈswit ˈmelən/

Quả dưa hoàng kim 

Canary melon

/kəˈneəri ˈmelən/

Quả dưa hoàng yến 

Cantaloupe

/kæntəlup/

Quả dưa lưới, quả dưa vàng (nói chung) 

Casaba melon

/kasabə ˈmelən/

Quả dưa múi Casaba 

Crane melon

/kreɪn ˈmelən/

Quả dưa Crane

Crenshaw melon

/krenˌʃɒ ˈmelən/

Quả dưa lai Crenshaw 

Cucamelon

/kukəmelən/

Quả dưa hấu chuột, quả dưa hấu nhỏ Mexico 

Mouse melon

/maʊs ˈmelən/

Gac melon

/gək ˈmelən/

Quả gấc 

Galia melon

/galia ˈmelən/

Quả dưa vàng Galia 

Honeydew

/hʌnɪdju/

Quả dưa bở ruột xanh 

Honey globe melon

/hʌni ɡləʊb ˈmelən/

Quả dưa mật 

Persian melon

/pɜʃn̩ ˈmelən/

Quả dưa lưới ba tư 

Santa Claus melon 

/ˈsæntə klɔz ˈmelən/

Quả dưa Santa Claus, dưa giáng sinh, dưa da cóc 

Christmas melon

/ˈkrɪsməs ˈmelən/

Snap melon

/snæp ˈmelən/

Quả dưa bở 

Watermelon

/wɔtəmelən/

Quả dưa hấu 

Winter melon

/wɪntə ˈmelən/

Quả bầu sáp, quả bí đao 

Tên tiếng Anh của các loại trái cây họ bầu bí

✅ Mọi người cũng xem : diêm bón cây là gì

2.6. Tên các loại trái cây họ quả nhiệt đới trong tiếng Anh 

Khí hậu nhiệt đới với lượng mưa lớn được coi là điều kiện thiên nhiên thuận lợi nhất, giúp những loại cây ăn quả có khả năng sinh sôi và phát triển thuận lợi. Đó cũng chính là lí do tại sao mà một vài nước Đông Nam Á như Việt Nam, Thái Lan hay vùng biển Caribe đã trở thành những khu vực có nhiều loại trái cây tươi ngon nhất thế giới.

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
Trái cây nhiệt đới

Sau đây, hãy cùng FLYER điểm danh tên của những loại trái cây nhiệt đới để chứng minh sự đa dạng của chúng nha!  

Từ vựng Phát âm  Nghĩa tiếng Việt
Acai /əsaɪ/ Quả cọ Acai, quả cơm cháy đen 
Banana /bəˈnɑnə/ Quả chuối 
Cashew apple /kæʃu ˈæpl̩/ Quả điều
Chico fruit  /tʃiˌkəʊ ˈfrut/ Quả hồng xiêm 
Coconut /kəʊkənʌt/ Quả dừa 
Custard apple  /kʌstəd æpl/ Quả na, mãng cầu 
Dragon fruit /dræɡən ˈfrut/ Quả thanh long 
Durian /durian/ Quả sầu riêng 
Fig /fɪɡ/ Quả vả
Guava  /ˈɡwɑːvə/ Quả ổi 
Guayaba /guayaba/ Quả ổi hồng
Jackfruit /dʒæk frut/ Quả mít 
Kiwi /kiwi/ Quả kiwi, quả dương đào 
Lychee /laɪtʃi/ Quả vải 
Mango /mæŋɡəʊ/ Quả xoài 
Mangosteen /mæŋɡəˈstin/ Quả măng cụt 
Muskmelon /məskˌmelən/ Quả dưa chuột 
Papaya /pəˈpaɪə/ Quả đu đủ 
Passion fruit /pæʃn frut/ Quả chanh dây 
Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng giòn 
Pineapple /paɪnæpl̩/ Quả dứa, thơm, khóm
Pomegranate /pɒmɪɡrænɪt/ Quả lựu 
Rambutan /rambutan/ Quả chôm chôm 
Rose apple /rəʊz ˈæpl̩/ Quả roi, quả mận chuông 
Salak /sælək/ Quả salak, quả da rắn 
Soursop  /saʊəsɒp/ Quả mãng cầu xiêm 
Star fruit /ˈstɑːr fruːt/ Quả khế 
Star apple  /ˈstɑːr æpl̩/ Quả vú sữa
Tamarind /tæmərɪnd/ Quả me 
Tên tiếng Anh của các loại trái cây nhiệt đới 

2.7. Tên những loại trái cây “ngụy trang” thành rau củ trong tiếng Anh 

Liệu bạn có biết rằng cà chua thực sự là một loại trái cây? Hay như ví dụ với bí đao đã nói đến ở nhóm trái cây họ bầu bí cũng vậy? Có rất thường xuyên loại rau củ mặc dù được chế biến như những món ăn mặn, canh súp hoặc salad, nhưng thực chất về mặt sinh học, chúng lại là trái cây. 

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh
các loại trái cây “ngụy trang” thành rau củ

Dưới đây là danh sách một số loại hoa quả, trái cây “ngụy trang” thành rau củ mà có thể bạn vẫn thường nhầm tưởng. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé! 

Từ vựng 

Phát âm 

Nghĩa tiếng Việt 

Avocado

/ævəˈkɑdəʊ/

Quả bơ 

Bitter melon

/bɪtə ˈmelən/

Quả mướp đắng, khổ qua 

Chilli pepper 

/tʃɪli ˈpepə (ˈkæpsɪkəm)/

Quả ớt 

Cucumber

/kjukʌmbə/

Quả dưa chuột 

Eggplant 

/ˈeɡplɑnt/

Quả cà tím 

Aubergine

/ˈəʊbəʒin/

Green beans

/ɡrin binz/

Quả đỗ xanh 

Okra

/əʊkrə/

Quả đậu bắp 

Olives

/ɒlɪvz/

Quả oliu 

Plantain

/plæntɪn/

Quả chuối quạ 

Pumpkin

/pʌmpkɪn/

Quả bí ngô 

Squash

/skwɒʃ/

Quà bí 

Sweet bell pepper

/swit bel ˈpepə/

Quả ớt chuông 

Sweet corn

/swit kɔn/

Bắp ngô ngọt 

Tomato

/təˈmɑtəʊ/

Quả cà chua 

Zucchini

/zʊˈkini/

Quả bí ngòi Nhật Bản 

Tên tiếng Anh của những loại trái cây “ngụy trang” thành rau củ

Các thành ngữ trong tiếng Anh được dùng như một cách nói ẩn ý, ẩn dụ, nhằm truyền đạt ý nghĩa của người nói một cách khéo léo hoặc để nói hạn chế nói tránh. 

Những câu thành ngữ này thường bắt nguồn từ những sự vật, sự việc, hiện tượng quen thuộc trong đời sống, chẳng hạn như “rainy cats and dogs” có nghĩa là “mưa như trút nước”, hay “under the weather” nghĩa là “bị bệnh”. Tên của những loại trái cây cũng được dùng để tạo ra những thành ngữ mang ý nghĩa tương tự. Hãy cùng FLYER đọc tiếp bảng dưới đây để xem những thành ngữ đó là gì nhé! 

Thành ngữ 

Ý nghĩa 

A bad apple

Người xấu, người 

Apples and oranges

Khác nhéu một trời một vực, hoàn toàn khác nhau, không có điểm tương đồng 

Apple of someone’s eye

Người quan trọng với ai đó, người được ai đó yêu quý nhất 

A bite at the cherry

Cơ hội để làm gì 

A peach

Rất ngọt ngào và tốt bụng 

As cool as a cucumber

Giữ bình tĩnh 

As red as a cherry

Đỏ như quả cherry, đỏ ửng lên vì xấu hổ (mặt) 

The cherry on top

Bước cuối cùng để tạo ra thứ gì đó hoàn hảo

The cherry on the cake

Go bananas

Cực kì tức giận, phát điên lên được 

Lemon

Hỏng (thiết bị, phương thuận tiện), vận hành không được trơn tru 

Not to give a fig

Không hề quan tâm, không để ý chút nào 

The fruit of something

Thành quả gặp hái được, kết quả nhận được nhờ nỗ lực làm gì 

một số thành ngữ tiếng Anh chứa tên trái cây

Bạn đã bao giờ gặp phải trường hợp mặc dù có thể tự tin giới thiệu tên tiếng Anh của rất thường xuyên loại trái cây khác nhau, nhưng lại lúng túng vì không biết phải nói thế nào khi thấy một người bạn nước ngoài của mình chuẩn bị ăn một loại trái cây chưa chín, hoặc không biết làm sao để hỏi giá tiền loại trái cây bạn muốn mua khi đi du lịch nước ngoài? 

Nếu bạn cũng đã từng rơi vào trường hợp trên thì cũng đừng quá lo lắng, vì ngay sau đây, FLYER sẽ đề xuất cho bạn một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh liên quan đến những loại trái cây. Hãy lưu lại những mẫu câu này và áp dụng khi cần thiết nha! 

Mẫu câu  Nghĩa tiếng Việt 
Do you grow any fruits in your garden? Bạn có trồng loại trái cây nào trong vườn không? 
Do you like fruit juice or fruit salad? Bạn thích nước trái cây hay salad trái cây? 
Do you like fruits? Bạn có thích trái cây không? 
How many kilos of (mango) do you want to buy? Bạn muốn mua bao nhiêu kilogram (xoài)?
How much is (the watermelon)? (Dưa hấu) có giá bao nhiêu? 
How often do you eat fresh fruit? Bạn có nhiều ăn trái cây tươi không? 
I eat a lot of fruit every day. Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày. 
I like (strawberries) the most. Tôi thích (quả dâu tây) nhất.  
It’s ripe/unripe. Nó đã chín/chưa chín. 
Taste this delicious fruit! Hãy thử loại trái cây ngon miệng này đi! 
These fruits are rotten! Những quả này bị thối/hỏng rồi!
What’s your favorite fruit? Trái cây yêu thích của bạn là gì? 
What are the most common/popular/favorite fruits in your country? những loại trái cây thường nhật/nổi tiếng/được yêu thích nhất ở đất nước của bạn là gì? 
What kind of fruits do you want to buy at the market? Bạn muốn mua loại trái cây nào ở chợ?
Mẫu câu hỏi đáp tiếng Anh về trái cây

Viết tên tiếng Việt của các loại trái cây sau:

Grapefruit

Tangerine

Apricot

Grapes

Cashew apple

Lychee

Strawberry

Chọn đáp án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

What is your favorite fruit?

Do you grow any fruits in your garden?

What is the most popular fruit in your country?

What kind of fruits do you want to buy?

How much is 2kg of pears?

Điền tên loại trái cây tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu

  1. oil is the best natural cleanser. (Tinh dầu chanh vàng là loại chất tẩy rửa hấp dẫn nhất). 
  2. You can create your face mask at home by mixing yogurt, honey, and . (Bạn có khả năng làm mặt nạ tại nhà bằng cách trộn sữa chua, mật ong và bơ). 
  3. I have never heard the name of the fruit . (Tôi chưa bao giờ nghe tên của quả bánh kem).  
  4. Our dessert for dinner was . (Món tráng miệng cho bữa tối của Chúng Tôi là những quả táo tây). 
  5. Would you like a smoothie? (Bạn có muốn một ly sinh tố mãng cầu xiêm không?) 

Đoán tên trái cây bằng tiếng Anh dựa vào những gợi ý sau

This is a tropical fruit known for its vibrant red skin and sweet, seed-speckled pulp.

This is a sweet and sour fruit that has the shape of a five-point star.

This is the fruit commonly used to make wines.

This is a fruit often used as a spice, with a very spicy taste.

This is a fruit that has a tough reddish outer skin with sweet red flesh and contains many seeds.

Nhìn tranh và viết tên tiếng Anh của những loại trái cây thích hợp

ten-cac-loai-trai-cay-trong-tieng-anh

Với 120+ tên tiếng Anh của những loại trái cây kể trên, bạn đã biết được bao nhiêu trong số chúng rồi? Hi vọng thông qua danh sách những cái tên đã được FLYER tổng hợp lại, kết hợp với các thành ngữ và mẫu câu hỏi đáp về tên những loại trái cây trong tiếng Anh, bạn có thể đơn giản vận dụng giúp lời nói tiếng Anh của mình trở nên linh động và trơn tru hơn. Để ghi nhớ được những từ vựng trên, bạn cũng đừng quên ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER và luyện tập hàng ngày nhé! 

Cùng học thêm nhiều từ vưng tiếng Anh về hoa quả khác qua video này nha!

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh một cách tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

Vào thi thử MIỄN PHÍ

evrve

Để được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 086.879.3188

Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER

Xem thêm: 



Các câu hỏi về n??c trái cây trong ti?ng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê n??c trái cây trong ti?ng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết n??c trái cây trong ti?ng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết n??c trái cây trong ti?ng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết n??c trái cây trong ti?ng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về n??c trái cây trong ti?ng anh là gì


Các hình ảnh về n??c trái cây trong ti?ng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm kiến thức về n??c trái cây trong ti?ng anh là gì tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thông tin chi tiết về n??c trái cây trong ti?ng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://moki.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moki.vn/la-gi/

One Response

  1. Hùng Vũ
    Posted on Tháng Tám 4, 2020