Bài viết Tổng hợp bảng màu sắc trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://moki.vn/ tìm hiểu Tổng hợp bảng màu sắc trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Tổng hợp bảng màu sắc trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất”

Đánh giá về Tổng hợp bảng màu sắc trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất



Chủ đề sắc màu trong tiếng Anh luôn là một trong các chủ đề cơ bản và thú vị khi học tiếng Anh. mặc khác, có nhiều bạn chưa biết cách gọi tên tiếng Anh của những gam màu cơ bản hay cải thiện. Hãy cùng TalkFirst tìm hiểu thông tin về bảngmàu sắc tiếng Anhmột cách đầy đủ và cụ thể nhất qua bài viết sau đây nhé!

Mọi Người Cũng Xem   2 người chơi phá kỷ lục chương trình 'Ai là triệu phú'
màu sắc trong tiếng anh

Nội dung chính

1. Màu sắc trong tiếng Anh là gì?

Màu sắc trong tiếng Anh được gọi là Color. Chúng được chia thành 3 loại màu khác nhau:

  • Primary Colors (Màu cơ bản): Đỏ, vàng và xanh lam (Red, yellow and blue).
  • Secondary Colors (Màu phụ bậc 2): Màu xanh lá cây, màu cam và màu tím (Green, orange and purple).
  • Tertiary Colors (Màu phụ bậc 2): Vàng cam, đỏ cam, đỏ tím, xanh lam-tím, xanh lam-xanh lục & vàng-xanh lục (Yellow-orange, red-orange, red-purple, blue-purple, blue-green & yellow-green).
Mô tả video

✅ Mọi người cũng xem : giá bò là gì

2. Từ vựng màu sắc cơ bản trong  tiếng Anh

màu sắc tiếng anh

Sau đây là bảng màu sắc tiếng Anh cơ bản (kể cả màu phụ bậc 2) cụ thể và đầy đủ nhất:

Màu sắc tiếng Anh Phiên âm Màu sắc tiếng việt
WHITE waɪt trắng
BLUE blu xanh da trời
GREEN grin xanh lá cây
YELLOW ˈjɛloʊ vàng
ORANGE ˈɔrənʤ màu da cam
PINK pɪŋk hồng
GRAY greɪ xám
RED rɛd đỏ
BLACK blæk đen
BROWN braʊn nâu
PURPLE ˈpɜrpəl màu tím

3. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc cải thiện

Sau đây là bảng màu sắc tiếng Anh cải thiện còn lại trong tiếng Anh cụ thể và đầy đủ nhất:

Màu sắc tiếng Anh Phiên âm Màu sắc tiếng việt
BEIGE beɪʒ màu be
VIOLET ˈvaɪəlɪt tím
PURPLE ˈpɜrpəl màu tím
BRIGHT RED braɪt rɛd màu đỏ sáng
BRIGHT GREEN braɪt grin màu xanh lá cây tươi
BRIGHT BLUE braɪt blu màu xanh nước biển tươi
DARK BROWN dɑrk braʊn màu nâu đậm
DARK GREEN dɑrk grin màu xanh lá cây đậm
DARK BLUE dɑrk blu màu xanh da trời đậm
LIGHT BROWN laɪt braʊn màu nâu nhạt
LIGHT GREEN laɪt grin màu xanh lá cây nhạt
LIGHT BLUE laɪt blu màu xanh da trời nhạt
RUBlNE ˈruːbin  màu hồng đỏ
DENIM ˈdɛnəm màu xanh bò
CARROT ˈkærət màu cà rốt
SUNSHINE ˈsʌnˌʃaɪn màu vàng nhạt
SALMON ˈsæmən màu cam san hô
LIME laɪm màu xanh vỏ chanh
SKY BLUE skaɪ blu màu xanh da trời nhạt
CARAMEL ˈkɛrəməl màu nâu cháy
PLUM plʌm màu đỏ tím thẫm
OLIVE ˈɑləv màu xanh olive
PINE paɪn màu gỗ thông
CHOCOLATE ˈʧɔklət màu socola
FOREST ˈfɔrəst màu xanh forest
FUCHSIA fjuːʃə màu hồng tím tươi
FLAMINGO fləˈmɪŋgoʊ màu hồng cam phớt
LAVENDER ˈlævəndər màu tím hoa lavender
SEAFOAM ɛs-i-eɪ-ɛf-oʊ-eɪ-ɛm màu xanh lá cây pastel
BABY BLUE ˈbeɪbi blu màu xanh nhạt
ATHLETIC GOLD æˈθlɛtɪk goʊld màu vàng chói
BRICK brɪk màu đỏ nâu
WINE waɪn màu đỏ rượu
NAVY ˈneɪvi màu xanh navy
MIDNIGHT ˈmɪdˌnaɪt màu xanh đen
DARK GREY dɑrk greɪ màu xám đậm
LIGHT GREY laɪt greɪ màu xám sáng
NEON GREEN ˈniɑn  màu xanh lá cây sáng
các màu sắc trong tiếng anh

4. Các thành ngữ màu sắc trong tiếng Anh

Màu sắc trong tiếng Anh không những chỉ sử dụng để miêu tả màu sắc của sử vật mà còn được dùng trong các câu thành ngữ Tiếng Anh (idioms) cực hay như sau:

golden opportunity

1.     golden opportunity: một dịp quý báu.

2.     catch someone red-handed: bắt tại trận.

3.     the black sheep (of the family): người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).

4.     as white as a sheet/ghost: trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì).

5.     be in the black:  có tài khoản.

6.     black and blue: bị bầm tím.

7.     a black day (for someone/sth): ngày đen tối.

8.     black ice: băng đen.

9.     a blacklist: sổ đen.

in the black

10.   in the black: dư dả.

11.   a black mark: một vết đen, vết nhơ.

12.   black market: thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp).

13.   black ecnomy: kiểu buôn bán chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các bộ phận chức năng).

14.   black spot: điểm đen (nguy hiểm).

15.   blue blood: dòng giống hoàng tộc.

16.   a blue-collar worker/job: lao động chân tay.

17.   a/the blue-eyed boy: đứa con cưng.

18.   a boil from the blue: sét đánh ngang tai.

a bolt from the blue

19.   a bolt from the blue: sét đánh ngang tai.

20.   once in a blue moon: rất hiếm, hiếm hoi.

21.   out of the blue: bất ngờ.

22.   scream/cry blue murder: cực lực không đồng ý.

23.   till one is blue in the face: nói hết lời.

24.   have the blues: cảm thấy buồn.

25.   feeling blue: cảm giác không vui.

26.   Be true blue: đồ “chuẩn”.

27.   Boys in blue: cảnh sát.

28.   be green: còn non nớt.

29.   a green belt: vòng đai xanh.

30.   give someone get the green light: bật đèn xanh.

31.   green with envy: tái đi vì ghen.

red letter day

32.   red-letter day: một ngày quan trọng.

33.   get/give the green light: cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.

34.   green fingers : một người làm vườn giỏi.

35.   green poltics: môi trường chính trị.

36.   go/turn grey: bạc đầu.

37.   grey matter: chất xám.

38.   a grey area: cái gì đó mà không xác định.

39.   grey matter: chất xám.

white elephant in the room

40.   be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng.

41.   be in the red: nợ ngân hàng.

42.   (catch someone/be caught) red-handed: bắt quả tang.

43.   the red carpet: đón chào nồng hậu.

44.   a red herring: đánh trống lảng.

45.   a red letter day: ngày đáng nhớ.

46.   see red: nổi giận bừng bừng.

47.   paint the town red: ăn mừng.

48.   like a red rag to abull: có thể làm ai đó nổi giận.

49.   red tape: nạn quan liêu.

50.   as white as a street/ghost: trắng bệch.

51.   a white-collar worker/job: nhân viên văn phòng.

52.   a white lie: lời nói dối vô hại.

53.   in black and white: rất rõ ràng.

54.   white Chritmas: khi tuyết rơi vào Giáng sinh.

55.   whitewash: che đậy sự thật.

56.   Be browned as a berry: khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng.

57.   Be browned-off: chán ngấy việc gì.

58.   Catch somebody red-handed: bắt quả tang.

59.   Feeling blue: cảm thấy không khỏe, không bình thường vì cái gì.

60.   Go blue: bị cảm lạnh.

61.   Green fingers: người giỏi làm vườn (VD: He really has green fingers).

62.   Have green light: được phép làm gì đó (VD: You are given the green light to join us).

63.   Green thumb: (USA): chỉ người giỏi làm vườn.

64.   Green with envy: ghen tị.

65.   Greenhorn: thiếu kinh nghiệm (be a greenhorn).

66.   Grey matter:  óc người.

67.   Hot as blue blazes: rất nóng.

68.   In the pink: có thể trạng tốt.

69.   In the red (a bank account): khi tài khoản bị âm.

70.   Jet-black: đen nhánh.

71.   Off colour: khi sức khỏe không tốt (someone is off colour).

72.   Once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra.

73.   Out of the blue: bất thình lình.

74.   Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu.

75.   Pink slip: giấy thôi việc.

be green with envy

76.   Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôn sẻ.

77.   Put more green into something: đầu từ thường xuyên tiền/thời gian hơn vào việc gì đó.

78.   Red letter day: 1 ngày nào đó mà bạn gặp may.

79.   Red light district: 1 khu của thành phố có thường xuyên tệ nạn (mại dâm…).

80.   Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nổi giận.

81.   Red tape: giấy tờ Thủ tục hành chính.

82.   Roll out the carpet: đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu.

83.   Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn (see something with rose-colored glasses).

84.   Sail under false colors: giả vờ làm việc gì đó.

85.   Scream blue murder: hét lên giận dữ.

86.   See red: khi cảm thấy rất giận.

87.   Show your true colour: thể hiện bản chất thật của mình.

88.   Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhénh.

89.   Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink).

90.   Till you are blue in the face: khi bạn cố làm việc gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình.

91.   True blue: là người đáng tin cậy.

92.   Do something under false colors: giả vờ làm gì đó.

93.   White as sheet: mặt trắng bệch (vì cái gì đó ngạc nhiên, sửng sốt).

94.   White feather (show white feather): người yếu tim.

95.   White lie: lời nói dối vô hại.

96.   With flying colours: làm tốt 1 việc gì đó.

97.   Have yellow streak: không dám làm gì đó.

5. Bài tập về từ vựng màu sắc tiếng Anh

Bài 1. Dịch các màu trong tiếng Việt sang tiếng Anh:

  1. Tím
  2. Xanh da trời
  3. Nâu cháy
  4. Đỏ rượu
  5. Nâu đậm
  6. Xanh Vỏ Chanh

Đáp án:

  1. Purple
  2. Blue
  3. Caramel
  4. Wine
  5. Dark Brown
  6. Lime Green

Bài 2. Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Hello, I’m Khoa. I’m seven years old. I’m in class at Hong Bang Primary School. My school is big and new. My class is big and new, too. This is my desk. It is caramel. These are my books. They are purple. This is my notebook. It’s orange. These are my pens. They are black and white. This is my rubber. It’s blue and grey. And this is my school bag. It’s brown, green and red. What about you? What colour are your school things?

1. What colour is his desk?

2. What colour is his school bag?

3. What colour are his books?

4. What colour are his pens?

5. Is her rubber red?

Đáp án:

1. It is caramel.

2. It’s brown, green and red.

3. They are orange.

4. They are black and white.

5. It’s blue and grey.

Xem thêm bài viết: Các thứ trong tiếng Anh: Cách đọc và viết tắt chính xác nhất

Đó là tất cả những thông tin đầy đủ và cụ thể nhất về màu sắc tiếng Anh mà TalkFirst muốn chia sẻ cho các bạn trong bài viết này. Mong là các bạn sẽ hiểu hơn về màu sắc và có thêm thường xuyên kiến thức về toàn bộ bảng màu sắc trong tiếng Anh nha.


nhiều ghé thăm website Talkfirst.vn để có thêm những kiến thức về tự học tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm & đi học bận rộn nha!



Các câu hỏi về màu vàng ti?ng anh ??c là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê màu vàng ti?ng anh ??c là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết màu vàng ti?ng anh ??c là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết màu vàng ti?ng anh ??c là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết màu vàng ti?ng anh ??c là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về màu vàng ti?ng anh ??c là gì


Các hình ảnh về màu vàng ti?ng anh ??c là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tra cứu thêm dữ liệu, về màu vàng ti?ng anh ??c là gì tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thêm thông tin về màu vàng ti?ng anh ??c là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://moki.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moki.vn/la-gi/

No Responses

  1. Hùng Vũ
    Posted on Tháng Tám 4, 2020