Bài viết 100+ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết
2023 – Chào Xuân Quý Mão thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất
nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://moki.vn/ tìm hiểu 100+ từ vựng tiếng
Anh về ngày Tết 2023 – Chào Xuân Quý Mão trong bài viết hôm nay nhé
! Các bạn đang xem nội dung về : “100+ từ vựng tiếng
Anh về ngày Tết 2023 – Chào Xuân Quý Mão”
Đánh giá về 100+ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết 2023 – Chào Xuân Quý Mão
Xem nhanh
Một mùa Tết lại về, không khí Tết đang rộn ràng khắp đất nước. hôm nay, Group BMyC sẽ cùng Bạn và con đang tìm hiểu về Tết truyền thống của nước ta, để mỗi chúng ta lại càng thấy yêu thêm những khoảnh khắc quan trọng này nhé!
Tết Nguyên Đán là lễ hội lớn nhất trong các lễ hội truyền thống của Việt Nam, là điểm giao thời giữa năm cũ và năm mới, giữa một chu kỳ vận hành của đất trời, vạn vật cỏ cây; thể hiện tính cộng đồng khá cao và có ý nghĩa đặc biệt trong đời sống của mỗi người. Để tìm hiểu thông tin về Tết cổ truyền, chúng ta sẽ tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chọn lọc tổng hợp dưới đây nha:
Nội dung chính
- 1. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Food (Thức ăn).
- 2. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Fruit (Trái cây).
- 3. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Flowers (Hoa).
- 4. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Crucial moments (Những thời khắc quan trọng).
- 5. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Typical symbols (Biểu tượng).
- 6. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Activities (Các hoạt động ngày Tết).
- 7. Bộ từ vựng tiếng Anh về Emotion (cảm xúc) ngày Tết.
- 8. Những lời chúc Tết bằng Tiếng Anh (Tet wishes).
1. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Food (Thức ăn).
- Chung Cake / Square glutinous rice cake (n): Bánh Chưng
- Steamed sticky rice: xôi
- Lean pork paste: Giò lụa
- Stir-fried spring rolls: giò xào
- Spring roll: Chả giò/Nem cuốn
- Boiled chicken: thịt gà luộc
- Jellied meat: Thịt đông
- Meat stew: thịt kho (hầm)
- Meat stewed in coconut juice: Thịt kho nước dừa
- Pickled small leeks: Củ kiệu/Dưa kiệu
- Pickled onion: Dưa hành
- Ginger jam: Mứt gừng
- Dried candied fruits: Mứt
- Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
- Mung beans: Hạt đậu xanh
2. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Fruit (Trái cây).
- Coconut: Dừa
- Watermelon: Dưa hấu
- Mango: Xoài
- Fig: quả sung
- Pawpaw (papaya): Đu đủ
- Custard apple: Mãng cầu
- Banana: Chuối
- Buddha’s hand: Phật thủ
- Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
3. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Flowers (Hoa).
- Peach blossom: Hoa đào.
- Apricot blossom: Hoa mai.
- Kumquat tree: Cây quất.
- Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
- Marigold: Cúc vạn thọ.
- Paperwhite: Hoa thủy tiên.
- Orchid: Hoa lan.
- The New Year tree: Cây nêu.
4. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Crucial moments (Những thời khắc quan trọng).

- Before new year’s eve: Tất niên
- Year End Party: Tiệc tất niên
- Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
- New Year’s Eve: Giao Thừa
5. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Typical symbols (Biểu tượng).
- Altar: Bàn thờ
- Calligraphy pictures: Thư pháp
- Couplets: Câu đối
- Firecrackers: Pháo
- Fireworks: Pháo hoa
- Red Envelope: Bao lì xì
- Lucky Money: Tiền lì xì
- The kitchen god: Táo quân
- The New Year tree: Cây nêu
- Incense: Hương trầm
- First caller: Người xông đất
- Ritual: Lễ nghi
- Taboo: Điều cấm kỵ
- Spring festival: Hội xuân
- Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình
6. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Activities (Các vận hành ngày Tết).
Khi khi tết đến xuân về, người người nhà nhà lại nô nức trang trí, đi lễ chùa, đi dự hội, du xuân. Tết là hương của chiếc áo mới. Tết là những bao lì xì. Tết của những ai xa quê là mong về đoàn tụ bên gia đình, thân nhân…

- Have one week off during Tet holiday: Có một tuần nghỉ trong dịp tết
- Spend time with our loved ones: Dành thời gian với những thân nhân yêu
- Decorate the house: Trang trí nhà cửa,
- Go to flower market: Đi chợ hoa,
- Lunar/ lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
- Sweep the floor: Quét nhà
- Buy new clothes/ new shoes/ new household items: Mua quần áo mới/ giày mới/ Đồ gia dụng mới,
- Expel evil: Xua đuổi tà ma
- To depart: Xuất hành
- Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
- New Year’s Eve: Giao Thừa
- New year’s wishes: Chúc Tết
- Dress up: Ăn diện
- Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
- Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu phước
7. Bộ từ vựng tiếng Anh về Emotion (cảm xúc) ngày Tết.
Tết đến, những giai điệu xuân vang lên khiến những khuôn mặt rạng rỡ, hồn nhiên của bọn trẻ, ai nấy đều đặn háo hức chào đón Tết, gia đình được quây quần bên nhau … Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Anh về cảm xúc ngày Tết Nguyên Đán sau đây nha :
- Happy/cheerful: Hạnh phúc
- Wonderful: Tuyệt vời
- Emotional: Xúc động
- Overwhelmed: Choáng ngợp
- Overjoyed: Cực kỳ hứng thú
- Relaxed: Thư giãn, thoải mái
- căng thẳnged: mệt mỏi
- Surprised: Ngạc nhiên
- Unhappy: Buồn
- Scared < terrified: Sợ hãi < rất sợ hãi
- Embarrassed: Hơi xấu hổ
- Look forward to + Noun/Verb-ing (v): Trông chờ, mong đợi
Tải File PDF Từ Vựng tiếng Anh về Tết tại đây
8. Những lời chúc Tết bằng Tiếng Anh (Tet wishes).
- New year, wish you (dad/mom/grandparents) have plenty of health and live long till 100 years old (used by children for elders. Traditionally, everyone is considered one year older on Tết, so children would wish their grandparents health and longevity in exchange for mừng tuổi or lì xì): Năm mới, con chúc ba/mẹ/ông bà dồi dào thể trạng, sống lâu trăm tuổi.
- Wish you security, good health, and prosperity: An khang thịnh vượng
- Wish things may go your way/Everything goes according to your wishes: Vạn sự như ý
- Be successful at work: Làm ăn tấn tới
- May money flows in like water (Used informally): Tiền vô như nước
- Money goes out like water drops: Tiền ra nhỏ giọt
- New year, new triumphs (often heard in political speech): Năm mới thắng lợi mới
- New year, wish you eat well, grow rapidly (aimed at children): Năm mới, chúc con hay ăn chóng lớn
- I wish for you to be promoted in the new year: Năm mới thăng quan tiến chức.
- I wish that the new year will bring health and peace to your family: Năm mới toàn gia bình an.
Chắc hẳn trong phần từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết, các bạn đã có thêm cho mình được những lượng từ vựng mới, hấp dẫn và thú vị rồi đúng không? Hãy cùng ứng dụng các từ vựng này vào việc giới thiệu những nét đặc trưng về văn hóa truyền thống nước mình cho bạn bè quốc tế nhé.
Các câu hỏi về cây nêu ti?ng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cây nêu ti?ng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cây nêu ti?ng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cây nêu ti?ng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết cây nêu ti?ng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về cây nêu ti?ng anh là gì
Các hình ảnh về cây nêu ti?ng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu báo cáo về cây nêu ti?ng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tìm thêm nội dung về cây nêu ti?ng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://moki.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moki.vn/la-gi/
Các bài viết liên quan đến
Có thể ghép vs hồng quân ko chú