Bài viết Bảng tra và cách tính Nhanh trọng lượng riêng của thép thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://moki.vn/ tìm hiểu Bảng tra và cách tính Nhanh trọng lượng riêng của thép trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Bảng tra và cách tính Nhanh trọng lượng riêng của thép”

Đánh giá về Bảng tra và cách tính Nhanh trọng lượng riêng của thép


Xem nhanh

Khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng có khả năng khá nhập nhằng đối với những người chưa biết.

Hiểu được sự khác biệt giữa hai khái niệm này và biết được trọng lượng riêng của thép sẽ giúp chúng ta tính được khối lượng cấu kiện một cách chính xác, tránh gặp phải các trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch.

hiện nay, khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép được lấy là 7850kg/m3. Có nghĩa là 1m3 hép có khối lượng 7,85 tấn. Còn trọng lượng tiêu chuẩn riêng của thép là 78500N/m3.

Tại sao lại như vậy?

Trong bài viết này, Tôn Nam Kim sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn bảng tra trọng lượng thép tương đương là phương pháp tính khối lượng riêng của thép một cách cụ thể. Đọc tiếp nha!

Mọi Người Cũng Xem   ITP trong xây dựng là gì? Tìm hiểu Inspection and Test Plan

Khối lượng riêng

Khối lượng riêng (tiếng Anh: Density), còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị dung tích của vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) và dung tích (V) của vật.

Công thức tính khối lượng riêng: 

Trong đó:

  • D là khối lượng riêng (kg/m3)
  • m là khối lượng, đơn vị (kg)
  • V là dung tích, đơn vị (m3)

Trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng (tiếng Anh: Specific weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng là newton trên một mét khối (N/m3).

Công thức tính trọng lượng riêng:

Trong đó:

  • d là trọng lượng riêng (N/m³)
  • P là trọng lượng (N)
  • V là dung tích (m³)

Tóm lại

Như bạn đã thấy, đây là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau bởi xuất phát từ khối lượng (đơn vị là kg) và trọng lượng (đơn vị là N) là 2 đại lượng vật lý khác nhéu.

Cần lưu ý thêm là thông thường:

  • Trọng lượng = Khối lượng x 9.81 (N)
  • Hằng số 9.81 là gia tốc trọng trường (thông thường làm tròn thành 10)

Trong đời sống mỗi ngày mọi người hay đánh đồng khái niệm này là một nhưng bản chất là chúng khác nhéu. 

Khối lượng riêng của thép thay đổi dựa trên các thành phần hợp kim nhưng có biên độ dao động trong khoảng 7750 – 8050 kg/m3.

Mọi Người Cũng Xem   KT là gì, Nghĩa của từ KT | Từ điển Viết tắt

Từ đó chỉ cần chúng ta nhân với 9.81 (làm tròn là 10) là sẽ có ngay trọng lượng riêng của thép sẽ nằm trong khoảng 77500 – 80500 N/m3.

Để tính khối lượng của thép bạn có khả năng vào trang web này, bạn chỉ cần nhập số và kích thước của loại thép bạn nhu cầu, nó sẽ cho bạn kết quả chính xác theo tiêu chuẩn.

Công cụ tính khối lượng riêng

Hoặc bạn có thể sử dụng các bảng tra mà Tôn Nam Kim cung cấp bên dưới.

Theo công thức tính khối lượng riêng ta có thể suy ra được:

Trong đó:

  • m là khối lượng thép
  • D là khối lượng riêng của thép
  • V là dung tích khối thép sẽ bằng chiều dài L nhân với tiết diện mặt cắt S

Vì khối lượng riêng của thép không cố định mà nằm trong khoảng tùy theo thành phần thép nên chúng ta sẽ lấy một con số tiêu chuẩn cho khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3.

Ứng dụng vào trường hợp của thép tròn ta sẽ có:

công thức khối lượng riêng thép tròn

Trong đó:

  • m: khối lượng riêng của cây thép cần tính (kg)
  • 7850: khối lượng riêng của thép (kg/m3)
  • L: chiều dài của cây sắt tròn (m)
  • Số pi = 3.14
  • d: đường kính của cây thép (m)
  • Ta có khả năng thấy diện tích cây thép tròn được tính A = 3.14 x d2/4

Đơn giản đúng không!

STT Đường kính (mm) Trọng lượng/1m Trọng lượng/11.7m
1 6 0.22 2.60
2 8 0.39 4.62
3 10 0.62 7.21
4 12 0.89 10.39
5 14 1.21 14.14
6 16 1.58 18.47
7 18 2.00 23.37
8 20 2.47 28.85
9 22 2.98 34.91
10 25 3.85 45.08
11 28 4.83 56.55
12 32 6.31 73.87
Chủng loại Cây/bó Độ dày
2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0
Hộp 100×100 16 37.68 47.10 52.75 56.52 60.29 65.94 71.59 75.36
Hộp 100×150 12 47.10 58.88 65.94 70.65 75.36 82.43 89.49 94.20
Hộp 150×150 9 56.52 70.65 79.13 84.78 90.43 98.91 107.39 113.04
Hộp 100×200 8 56.52 70.65 79.13 84.78 90.43 98.91 107.39 113.04
Bảng trọng lượng thép hộp cỡ lớn. Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 10%
bang tra trong luong thep hop vuong chu nhét ma kem
STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 H 100 x 55 x 4.5 x 7.2 6 56.0
2 H 120 x 64 x 4.8 x 7.3 6 69.0
3 H 150 x 75 x 5 x 7 12 168.0
4 H 194 x 150 x 6 x 9 12 367.2
5 H 198 x 99 x 4.5 x 7 12 218.4
6 H 200 x 100 x 5.5 x 8 12 260.4
7 H 250 x 125 x 6 x 9 12 355.2
8 H 248 x 124 x 5 x 8 12 308.4
9 H 298 x 149 x 5.5 x 8 12 384.0
10 H 300 x 150 x 6.5 x 9 12 440.4
11 H 346 x 174 x 6 x 9 12 496.8
12 H 350 x 175 x 7 x 11 12 595.2
13 H 396 x 199 x 7 x 11 12 679.2
14 H 400 x 200 x 8 x13 12 792.0
15 H 450 x 200 x 9 x 14 12 912.0
16 H 496 x 199 x 9 x 14 12 954.0
17 H 500 x 200 x 10 x 16 12 1075.0
18 H 596 x 199 x 10 x 15 12 1135.0
19 H 600 x 200 x 11 x 17 12 1272.0
20 H 446 x 199 x 8 x 12 12 794.4
21 H 700 x 300 x 13 x 24 12 2220.0
22 H 244 x 175 x 7 x 11 12 529.0
23 H 294 x 200 x 8 x 12 12 682.8
24 H 340 x 250 x 9 x 14 12 956.8
25 H 488 x 300 x 11 x 18 12 1536.0
26 H 588 x 300 x 12 x 20 12 1812.0
27 H 390 x 300 x 10 x 16 12 1284.0
28 H 440 x 300 x 11 x 18 12 1488.0
29 H 148 x 100 x 6 x 9 12 253.2
30 H 582 x 300 x 12 x 17 12 1644.0
31 H 482 x 300 x 11 x 15 12 1368.0
Bảng trọng lượng thép chữ I
STT Tên danh mục Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 H 100 x 100 x 6 x 8 12 206.4
2 H 125 x 125 x 6.5 x 9 12 285.6
3 H 150 x 150 x 7 x 10 12 378.0
4 H 175 x 175 x 7.5 x 11 12 484.8
5 H 200 x 200 x 8 x 12 12 594.8
6 H 250 x 250 x 9 x 14 12 868.8
7 H 300 x 300 x 10 x 15 12 1128.0
8 H 350 x 350 x 12 x 19 12 1644.0
9 H 400 x 400 x 13 x 21 12 2064.0
10 H 800 x 300 x 14 x 26 12 2520.0
11 H 900 x 300 x 16 x 28 12 2916.0
Bảng trọng lượng thép chữ H
STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 U 50 TN 6 29.0
2 U 65 TN 6 35.4
3 U 80 TN 6 42.3
4 U 100 x 46 x 4.5 TN 6 51.6
5 U 120 x 52 4.8 TN 6 62.4
6 U 140 x 58 x 4.9 TN 6 73.8
7 U 150 x 75 x 6.5 x 10 SS400 China 12 223.2
8 U 160 x 64 x 5 x 8.4 China 6 85.2
9 U 180 x 74 x 5.1 China 12 208.8
10 U 180 x 68 x 7 China 12 242.4
11 U 200 x 73 x 7 x 12m China 12 271.2
12 U 200 x 76 x 5.2 x 12m China 12 220.8
13 U 200 x 80 x 7.5 x 10m China 12 295.2
14 U 300 x 85 x 7 x 12m China 12 414.0
15 U 250 x 78 x 7 China 12 33.0
16 U 400 x 100 x 10.5 China 12 708.0
17 U 220 x 77 x 7 China 12 300.0
18 U 250 x 80 x 9 China 12 384.0
19 H 600 x 200 x 11 x 17 12 415.2
20 U 300 x 90 x 9 x 12m Hàn Quốc 12 457.2
21 U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m Hàn Quốc 12 655.2
22 U 360 x 96 x 9 x 12m 12 576.0
23 U 125 x 65 x 6 x 8 x 12m 12 160.8
24 U 200 x 75 x 9 x 12m 12 308.4
25 U 100 x 50 x 5 x 6m 6 56.16
Bảng trọng lượng thép U JIS G3101 SS400

Hy vọng với những thông tin tổng hợp trên sẽ giúp bạn nắm rõ được khối lượng riêng của thép và trọng lượng riêng của thép để hoàn thành tốt công việc của mình.

Tôn Nam Kim là công ty sản xuất tôn mạ hàng đầu Việt Nam xin phép được đồng hành cùng bạn!



Các câu hỏi về cây m? là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cây m? là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cây m? là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cây m? là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết cây m? là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về cây m? là gì


Các hình ảnh về cây m? là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tra cứu kiến thức về cây m? là gì tại WikiPedia

Bạn có thể xem thông tin chi tiết về cây m? là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://moki.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moki.vn/la-gi/

No Responses

  1. Hùng Vũ
    Posted on Tháng Tám 4, 2020