Bài viết Lưu về trọn bộ từ vựng tiếng anh về
rau củ quả – AMA – Anh Ngữ AMA thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất
nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://moki.vn/ tìm hiểu Lưu về trọn bộ từ
vựng tiếng anh về rau củ quả – AMA – Anh Ngữ AMA trong bài viết hôm
nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Lưu về trọn bộ từ
vựng tiếng anh về rau củ quả – AMA – Anh Ngữ AMA”
Đánh giá về Lưu về trọn bộ từ vựng tiếng anh về rau củ quả – AMA – Anh Ngữ AMA
Xem nhanh
Hồng Minh chia sẻ mặc dù thành công ở lĩnh vực ca hát, nhưng học tập vẫn là quan trọng nhất. Em vẫn mong muốn thực hiện ước mơ của mình là đạt điểm IELTS cao, xin học bổng du học nước ngoài.
Đăng ký luyện thi IELTS tại: https://res.edu.vn/luyen-thi-ielts-6-5-8-0-tai-da-nang/
-----------------------------------
HỆ THỐNG ANH NGỮ RES – LUYỆN THI IELTS SỐ 1 VIỆT NAM
🌟Với hơn 15 năm kinh nghiệm, 40 cơ sở tại 15 thành phố, đào tạo tiếng Anh 4 kỹ năng, tiếng Anh cấp 1,2,3 và luyện thi IELTS số 1 VN.
Hơn 30,000 học viên đã theo học tại RES
Hàng nghìn học viên đạt IELTS 7.5-8.5 IELTS, trong đó có Nghiêm Minh Hiếu - kỷ lục Việt Nam 14 tuổi đạt 8.5 IELTS, Lê Quốc Hùng 14 tuổi đạt 8.0 IELTS….
🌟 Đối tác xuất sắc nhất của Hội đồng Úc IDP 8 năm liên tiếp
🌟 Đối tác đồng sản xuất các chương trình truyền hình Giáo dục trên VTV7: “IELTS Master Show, 5 từ mới tiếng Anh mỗi ngày, Vui học tiếng Anh lớp 2, Trường học hạnh phúc”…
🌟 Website: www.res.edu.vn
🌟 Tài liệu tiếng Anh và luyện thi IELTS miễn phí: https://res.edu.vn/category/goc-tieng-anh/
🌟 Test IELTS Online miễn phí: https://res.edu.vn/category/test-ielts-online/
🌟 Youtube: https://www.youtube.com/IELTSRESEnglishSchool
🌟 Fanpage: https://www.facebook.com/LuyenThiIeltsSo1VietNam
🌟 Hotline: 0979043610 - 1900232325
Ẩm thực là một nét đa dạng trong văn hóa xã hội phát triển hiện nay. Đối với riêng nền ẩm thực thì kết quả sử dụng vị trí khá quan trọng. Khối lượng từ vựng tiếng anh về chủ đề rau quả cũng vô cùng phong phú kèm theo. do đó bạn đã biết hết những từ vựng tiếng anh về rau của quả chưa, hãy cùng học ngay dưới bài viết này nhé!

Thế giới thực vật rất đa dạng và đa dạng, để nắm hết những khối từ vựng đó bạn cần phải vừa học thuộc, vừa áp dụng vào các mẫu câu đối thoại, giao tiếp để nhớ lâu. cụ thể chủ đề rau của quả sẽ được chia theo từng phần như sau:
Từ vựng tiếng anh về rau củ quảcụ thể nhất
Mục lục bài viết
- Celery (ˈsɛləri): Cần tây
- Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải
- Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Rau Súp lơ xanh
- Fennel (ˈfɛnl): Thì là
- Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng, cần tây
- Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh
- Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Bông cải ngồng, ngựa
- Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp
- Green onion (griːn ˈʌnjən): hành xanh, hành lá
- Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi
- Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm
- Centella: Rau má
- Gai choy: Cải đắng
- Herbs (hɜːbz): Rau thơm
- Perilla leaf (Perilla liːf): rau tía tô
- Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau muồng tơi
- Seaweed (siːwiːd): Rong biển
- Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): rau lá lốt
- Spinach (spɪnɪʤ): cải bó xôi
- Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ
- Corn (kɔːn): Ngô (bắp)
- Beetroot (biːtruːt): Củ dền
- Marrow (mærəʊ): Quả bí xanh
- Cucumber (kjuːkʌmbə): Dưa leo
- Bell pepper (bɛl ˈpɛpə): Ớt đà lạt, ớt chuông

- Beetroot (biːtruːt): Củ dền
- Tomato (təˈmɑːtəʊ): Quả cà chua
- Shallot (ʃəˈlɒt): Củ hẹ
- Hot pepper (hɒt ˈpɛpə): Ớt cay
- Sweet potato (swiːt pəˈteɪtəʊ): Khoai lang
- Potato (pəˈteɪtəʊ): khoai tây
- Turmetic: Củ nghệ
- Gatangal: Củ riềng
- Onion (ʌnjən): Hành tây
- Radish (rædɪʃ): Củ cải
- Leek (liːk): Củ kiệu
- Kohlrabi (kəʊlˈrɑːbi): Su hào
- Carrot (kærət): Củ cà rốt
- Ginger (ʤɪnʤə): Gừng
- Squash (skwɒʃ): Bí
- White turnip (waɪt ˈtɜːnɪp): Củ cải màu trắng
- Eggplant (ɛgˌplɑːnt): Cà tím
- Loofah (luːfɑː): Mướp
Từ vựng tổng hợp tiếng anh về các loại nấm
- Fatty mushrooms (fæti ˈmʌʃrʊmz): nấm màu mỡ
- King oyster mushroom (kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm): Nấm dạng đùi gà
- Black fungus (blæk ˈfʌŋgəs): Nấm hoa mộc nhĩ đen
- Melaleuca mushroom: Nấm tràm
- Abalone mushrooms: Nấm bào ngư
- Ganoderma: Nấm linh chi

- Enokitake: Nấm kim châm
- Straw mushrooms (mʌʃrʊmz): Nấm rơm tròn
- Seafood Mushrooms (siːfuːd ˈmʌʃrʊmz): Nấm hải sản
- Mushroom (mʌʃrʊm): Nấm
- White fungus (waɪt ˈfʌŋgəs): Nấm tuyết trắng
Xem lại những bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA
✅ Mọi người cũng xem : v?n th?ng d? là gì
Từ vựng tổng hợp tiếng anh các loại trái cây tổng hợp
- Jackfruit: Mít
- Plum (plʌm): Mận
- Lemon (lɛmən): Chanh vàng
- Đu đủ (pəˈpaɪə): Papaya
- Apple (æpl): Táo
- Grape (greɪp): Nho
- Pomelo (pɒmɪləʊ): Bưởi
- Banana (bəˈnɑːnə): Chuối
- Peach (piːʧ): Đào
- Avocado (ævəʊˈkɑːdəʊ): Bơ
- Watermelon (wɔːtəˌmɛlən): trái dưa, dưa hấu tròn
- Lychee: Vải
- Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
- Orange (ɒrɪnʤ): Cam
- Rambutan: Chôm chôm
- Dừa (diːừeɪ): Cocunut
- Durian: Sầu riêng
- Kumquat: Quất (hay còn gọi là quả tắc)
- Cherry (ʧɛri): Anh đào
- Strawberry (strɔːbəri): Dâu tây
- Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
- Pineapple (paɪnˌæpl): quả dứa, miền nam gọi là thơm
- Guava (gwɑːvə): Ổi

- Melon (ˈmɛlən): Dưa
- Dragon fruit (drægən fruːt): Thanh long có hạt
- Longan: Nhãn
- Apricot (eɪprɪkɒt): Mơ
- Madarin: Quýt
- Mangosteen: Măng cụt
- Cantaloupe (kæntəˌluːp): Dưa màu vàng
- Blackberries (blækbəriz): quả mâm xôi đen
- Ambarella: Trái cóc
- Soursop: Mãng cầu xiêm
- Passion fruit (ˈpæʃən fruːt): Chanh dây
- Star apple (stɑːr ˈæpl): Khế
- Mango (mæŋgəʊ): Xoài
BẠN ĐÃ BIẾT CÁC BỘ PHẬN TRÊN CÂY TRONG TIẾNG ANH ?
Mô tả video
Chủ đề hôm nay chúng ta sẽ học sâu các từ vựng về cây nhé các bạn ơi ! nHọc ngay các bộ phận của cây thôi nào ❤️
✅ Mọi người cũng xem : cây tr?u bà ti?ng anh là gì
Từ vựng tiếng anh về các loại hat, đậu
- Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
- Walnut (wɔːlnʌt): Hạt óc chó
- Almond (ɑːmənd): Hạnh nhân
- Sesame seeds (sɛsəmi siːdz): hạt vừng
- Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí ngô
- Pine nut (paɪn nʌt): Hạt thông
- Chia seeds (Chia siːdz): Hạt chia liti
- Sunflower seeds (sʌnˌflaʊə siːdz): Hạt hoa hướng dương

- Macadamia: Hạt mắc ca
- Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
- Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
- Pistachio (pɪsˈtɑːʃɪəʊ): Hạt dẻ cười
- Chestnut (ʧɛsnʌt): Hạt dẻ
- Soy bean (sɔɪ biːn): Đậu nành
- Mung bean (Mung biːn): Đậu xanh
- Red bean (rɛd biːn): Đậu đỏ
- Peas (piːz): Đậu Hà Lan
✅ Mọi người cũng xem : anh em cây kh? ngh?a là gì
một số câu hỏi thường gặp trong chủ đề rau củ quả
Câu hỏi | Trả lời |
Do you like to eat fruit? What kind of fruit do you like bestt? ( Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích ăn trái cây gì nhất?) | I like apples best. (I like to eat apples the most)Any of them. (Any fruit I like)( Tôi thích ăn táo nhất. (Tôi thích ăn táo nhất)Bất kỳ trong số họ. (Bất kỳ loại trái cây nào tôi thích) |
How often do you eat fresh fruit?(Bạn có thường ăn trái cây không) | Of course, I eat a lot of fruit every day.( Tất nhiên, tôi ăn rất thường xuyên trái cây mỗi ngày.) |
Do you like vegetables? What’s your favorite one?(Do you like to eat vegetables? Which is your favorite?)( Bạn có thích rau không? Bạn yêu thích nhất cái nào?(Bạn có thích ăn rau không? Bạn thích ăn rau nào?) | |
How often do you drink fruit juice? What kind of fruit juice do you drink?(How often do you drink juice? What kind of juice do you usually drink?)( Bạn thường uống nước ép trái cây như thế nào? Bạn uống loại nước hoa quả nào?(Bạn thường uống nước trái cây như thế nào? Bạn thường uống loại nước trái cây nào?) | |
Do you like to eat fruit salad?(Bạn có thích ăn salad hoa quả không?) | |
What vegetables and fruits do you buy at the supermarket?( Bạn mua rau và hoa quả gì ở siêu thị?) | |
What are the most popular fruits and vegetables in your country?( các loại trái cây và rau quả thường nhật nhất ở nước bạn là gì?) | |
Do you grow fruits or vegetables in your garden? ( Bạn có trồng trái cây hoặc rau trong vườn của bạn không?) |
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về hoa
✅ Mọi người cũng xem : mistletoe là cây gì
Đoạn hội thoại về chủ đề rau củ quả
- Customer: Do you have fresh vegetables?
- Seller: Fish sauce, all vegetables here are fresh, from the field.
- Customer: What is the tomato ratio?
- Seller: Fish sauce, 15 rupees/kg.
- Customer: What is the price of the ladybugs?
- Seller: 40 rupees/Kg.
- Customer: Give me 2 Kg tomatoes and 1 Kg ladybug.
- Seller: Is there anything else you want, Mom.
- Customer: One kilo of onions, potatoes and bread, please.
- Seller: Fish sauce, get green beans and carrots. These are also fresh.
- Customer: No, I don’t need those right now. We already have it at home. Do you have cauliflower flowers?
- Seller: Yes, Mom.
- Customer: Okay. For one Kg of cauliflower.
- Seller: Fish sauce, get some fresh coriander leaves too.
- Customer: Okay. Add some coriander and 100 grams of green chili. Now, what is the total?
- Seller: Fish sauce, only 300 rupees.
- Customer: Please take this 300 rupees.
- Seller: Thank you madam. Please come back.

Tạm dịch
- Khách hàng: Bạn có rau sạch không?
- Người bán: Nước mắm, tất cả những loại rau ở đây đều đặn tươi, từ ruộng.
- Khách hàng: Tỷ lệ cà chua là bao nhiêu?
- Người bán: Nước mắm, 15 rupee / kg.
- Khách hàng: Giá của bọ rùa là bao nhiêu?
- Người bán: 40 rupee / Kg.
- Khách hàng: Cho tôi 2 Kg cà chua và 1 Kg bọ rùa.
- Người bán: Còn muốn gì nữa không ạ.
- Khách hàng: Vui lòng cho một kg hành tây, khoai tây và bánh mì.
- Người bán: Nước mắm, lấy đậu xanh và cà rốt. Những thứ này cũng tươi.
- Khách hàng: Không, tôi không cần những thứ đó ngay bây giờ. công ty chúng tôi đã có nó ở nhà. Bạn có hoa súp lơ không?
- Người bán: Vâng, bạn
- Khách hàng: Được rồi. Cứ một Kg súp lơ.
- Người bán: Nước mắm, thêm cả lá ngò gai tươi nữa.
- Khách hàng: Được rồi. Thêm một ít rau mùi và 100 gam ớt xanh. Bây giờ, tổng số là bao nhiêu?
- Người bán: Nước mắm, chỉ 300 rupee.
- Khách hàng: Vui lòng lấy 300 rupee này.
- Người bán: Cảm ơn. Vui lòng quay lại.
AMA mong rằng bạn sẽ nắm được bộ từ vựng tiếng anh về rau củ quả, và áp dụng hiệu quả vào thực tiễn cuộc sống. Chúc bạn thành công.
Các câu hỏi về cây l??i h? ti?ng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cây l??i h? ti?ng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cây l??i h? ti?ng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cây l??i h? ti?ng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết cây l??i h? ti?ng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về cây l??i h? ti?ng anh là gì
Các hình ảnh về cây l??i h? ti?ng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm thông tin về cây l??i h? ti?ng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tra cứu thêm nội dung chi tiết về cây l??i h? ti?ng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://moki.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://moki.vn/la-gi/
Các bài viết liên quan đến
Có thể ghép vs hồng quân ko chú